🔍
Search:
LIẾN THOẮNG
🌟
LIẾN THOẮNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
조금 작은 목소리로 자꾸 빠르게 말을 하다.
1
LIẾN THOẮNG, LIẾN LÁU:
Nói một cách nhanh và liên tục bằng giọng nói hơi nhỏ.
-
2
참새 같은 작은 새가 자꾸 지저귀다.
2
LÍU LO:
Loài chim nhỏ như chim sẻ liên tục cất tiếng hót.
-
Động từ
-
1
조금 작은 목소리로 자꾸 빠르게 말을 하다.
1
LIẾN THOẮNG, LIẾN LÁU:
Nói một cách nhanh và liên tục bằng giọng nói hơi nhỏ.
-
2
참새 같은 작은 새가 자꾸 지저귀다.
2
LÍU LA LÍU LO:
Loài chim nhỏ như chim sẻ liên tục cất tiếng hót.
-
Phó từ
-
1
다른 사람이 보지 못하게 잇따라 재빠르게.
1
LIẾN THOẮNG:
Tiếp nối thật nhanh để người khác không nhìn thấy.
-
2
힘을 들이지 않고 잇따라 가볍게.
2
NHÈ NHẸ, NHẸ:
Tiếp nối một cách nhẹ nhàng và không tốn sức.
-
3
심하지 않게 아주 약간씩.
3
LI TI:
Không nghiêm trọng mà chỉ từng tí một.
-
4
드러나지 않게 잇따라 가만히.
4
LEN LÉN:
Tiếp nối lặng lẽ không lộ liễu.